Anh đã nói chuyện với gia đình Tattaglia, đúng không?
Obratio si se obitelji Tattaglia, zar ne?
Hôm nay mẹ đã nói chuyện với bố.
Razovarala sam s tvojim tatom danas.
Cả 2 lần ông ấy đã nói chuyện với tôi.
Razgovarao je sa mnom oba puta.
Ta đã nói chuyện với hầu hết những người biết hắn.
Razgovarali smo gotovo sa svima koji su ga poznavali.
Tên mà anh đã nói chuyện với là Marko.
Onaj s kojim si razgovarao zove se Marko.
Bà ấy biết tôi đã nói chuyện với đại tá.
Vidjela je da govorim s pukovnikom.
Chúng ta đã nói chuyện trong đó cả giờ đồng hồ mà.
Pet minuta? cekaj, pa mi smo, ono, pricali barem sat vremena.
Như chúng ta đã nói chuyện, vua Philip đang đến bờ biển nước ta.
Dok govorimo... Kralj Filip plovi prema našoj obali.
Khi ngài Arryn tới thăm cậu, hai người đã nói chuyện gì?
Kada te je knez Arryn posjetio, o čemu ste razgovarali?
Cô đã nói chuyện với ai khác về vụ việc này ngoài những thám tử không?
Jesi li razgovarala o ičemu vezano za incident s bilo kime osim istražitelja?
Hoàn hảo Chúng ta đã nói chuyện tối qua phải không?
Jesmo li sinoć razgovarali preko telefona?
Đã nói chuyện với chủ quán bar ở đường 35 chưa?
Da li si razgovarao sa vlasnikom onog novog bara u 35.?
Chúng ta đã nói chuyện này trước đây chưa?
JESMO LI VEĆ VODILI OVAJ RAZGOVOR?
Anh đã nói chuyện với ai ở St. Paul chưa?
Jesi li već razgovarao s nekime iz Sv. Pavla?
Tôi đã nói chuyện với cộng sự của tôi, Agent Mohr, ông ấy đã tuyên bố từ giáo sư Monroe rằng anh khuyến khích cờ bạc ở trường Princeton.
Čuo sam se s kolegom, agentom Mohrom, koji kaže da ima potpisanu izjavu od dekana Monroea u kojoj stoji da si promicao kockanje na Princetonu.
Kramer đã chụp bức ảnh của kẻ mà gã ở Sở Mật Vụ đã nói chuyện.
Kramer je uzeo fotografiju momak govori agentu tajne službe.
Em à, hôm nay anh đã nói chuyện với luật sư.
Dušo, razgovarao sam s odvjetnicima danas.
Anh đã nói chuyện với ông ta lúc ở nghĩa trang... và ông ta bảo ông ta đến tận đây chỉ để đưa em lá thư đó.
Pričao sam s njim na groblju, i rekao je da je došao ovdje samo da ti da to pismo.
Ngài đã nói chuyện với Tyrion ngay tại nhà chứa này vào hôm ngày tới.
Pričali ste s Tyrionom baš u ovom bordelu onoga dana kada ste stigli. O čemu?
Chúng ta đã nói chuyện này rồi.
Sad smo pričali o tome, dečko.
Chúng ta đã nói chuyện này rồi mà.
Mi l'; sam prošao kroz to već.
Shawn gọi cho bố, bọn ta đã nói chuyện.
Shawn me je nazvao. - Jesi li pričao sa policijom?
Tôi đã nói chuyện với Dan Britt, Sully.
Javio mi se Dan Britt, Sully.
Chúng ta đã nói chuyện qua điện thoại.
Razgovarali smo preko telefona. - Da, pozdrav.
Tôi đáp "Mình đã nói chuyện trước 500 người rằng mình trở thành một nhà nghiên cứu để tránh tính dễ bị tổn thương.
Odgovorila sam: „Upravo sam pred 500 ljudi rekla da sam postala istraživač kako bih izbjegla ranjivost.
Thế nên, tôi đã sang UCSF và tôi đã nói chuyện với tất cả các nhà sinh học thần kinh có trọng trách nặng nề ở đó, và họ đã thể hiện rõ sự mất kiên nhẫn, như cách mà các nhà khoa học thường làm khi bạn hỏi họ những câu hỏi đáng xấu hổ.
Tako sam otišao u UCSF i razgovarao sa svim neurobiolozima ondje, i pokazali su nestrpljenje, kao što to znanstvenici često čine kada im postavljate neugodna pitanja.
Nhưng tôi đã nói chuyện với những người như vậy Những cha mẹ bị mất mát, Họ nói với chúng tôi rằng vào cái ngày Boko Haram bắt cóc con gái họ, họ đã chạy vào rừng Sambisa theo sau chiếc xe tải đang chở con gái họ
Ipak, ja sam pričala s raznim ljudima -- poraženim roditeljima, koji su nam rekli da su na dan kada je Boko Haram oteo njihove kćeri, trčali po šumi Sambisa za kamionima s njihovim kćerima.
YB: Chúng tôi đã nói chuyện rất nhiều về phong năng và thái dương năng.
YB: Dakle, snaga vjetra, snaga sunca, imali smo o mnogo čemu razgovarati.
tôi đã sống ở các nước Hồi Giáo, đã nói chuyện với nhiều phụ nữ Hồi Giáo.
Ja sam živio u Muslimanskom svijetu, razgovarao sa mnogim Muslimanskim ženama.
Đó là những điều tuyệt vời, dù tôi đã nói chuyện với 20 người chăn dê cùng 1 lượt, và một ngày nào đó điều này sẽ xảy ra -- những thay đổi nhỏ trong cuộc sống này sẽ rất có ý nghĩa tới họ.
Bili su to divni detalji, čak i kad sam pričala s 20 stočara zaredom, a nekih dana se i to događalo - ti divni detalji o mijenjanju života koji su njima bili važni.
2.4689249992371s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?